Đăng ký MUA HÀNG
Đăng ký ngay
Câu chuyện thương hiệu
Vì sự phát triển vững chắc & vươn tầm của con
Thấu hiểu sâu sắc trăn trở của ba mẹ cùng nhu cầu phát triển toàn diện của con, Hikid theo đuổi sứ mệnh tạo ra những giải pháp dinh dưỡng an toàn mang chất lượng cao cấp cho trẻ em. Kết hợp giữa nghiên cứu sâu rộng và sự đổi mới, sữa tăng chiều cao Hikid mang đến công thức chuyên biệt, sở hữu yếu tố tăng trưởng chiều cao từ sữa non và các dưỡng chất thiết yếu khác góp phần tạo nên thế hệ trẻ em Châu Á nói chung và trẻ em Việt Nam nói riêng chiều cao TĂNG HẠNG - VƯƠN TẦM.
BÍ QUYẾT TĂNG HẠNG CHIỀU CAO
Chuyên biệt dành cho trẻ Châu Á


Bộ 3 yếu tố tăng trưởng thế hệ mới
IGF, TGF & hoạt chất CBP cô lập từ vi đạm sữa non, giúp kích thích phân bào, tăng mật độ xương nhằm tăng giới hạn phát triển xương & chiều cao

Công thức tối ưu chuyển hóa canxi
Canxi hữu cơ từ sữa và pho mát, với hàm lượng cao lên tới 600mg/100g bột sữa (đáp ứng 100% nhu cầu trong ngày của trẻ) cùng hợp chất hỗ trợ tối ưu việc hấp thụ Canxi như D3K2, Arginin, CPP giúp thúc đẩy phát triển xương của trẻ châu Á


Bộ 2 kháng thể tự nhiên
Trong sữa non IgG & Lactoferrin kết hợp với hợp chất chống oxy hoá hỗ trợ bảo vệ các tế bào (β-carotene, Nucleotide, Glutathione). Cùng với Kẽm, chất xơ FOS hỗ trợ cải thiện & bảo vệ sức khỏe tiêu hóa và hệ miễn dịch của bé.

DHA từ vi tảo tinh khiết
cùng 10 vi chất phát triển não bộ giúp tăng
IQ – EQ và năng lực tiếp thu (Taurine, Choline)
Các dòng sản phẩm HIKID
Nguồn dinh dưỡng bổ sung thiết yếu cho trẻ nhỏ
Sữa tăng chiều cao Hikid tự hào mang đến những giải pháp khoa học và hiện đại nhất, chuyên tâm phục vụ cho sự phát triển toàn diện của trẻ em châu Á.
Công thức tăng trưởng
Thành phần | Đơn vị | Trong 100g | Trong 180ml |
CBP | mg | 2 | 0.9 |
IGF | μg | 5 | 2.3 |
TGF-ß | μg | 3 | 1.4 |
CPP | mg | 10 | 4.5 |
Arginine | mg | 400 | 180 |
Vitamin K2 | μg | 10 | 4.5 |
Dinh dưỡng thiết yếu
Thành phần | Đơn vị | Trong 100g | Trong 180ml |
Đường | g | 30 | 14 |
Chất béo | g | 10 | 7.7 |
Chất béo chuyển hóa | g | 0 | 0 |
Chất béo bão hòa | g | 6 | 2.7 |
Cholesterol | mg | 14 | 6.3 |
Đạm | g | 16 | 7.2 |
Hỗ trợ miễn dịch
Thành phần | Đơn vị | Trong 100g | Trong 180ml |
IgG | g | 50 | 22.5 |
Lactoferrin | g | 1 | 0.5 |
Nucleotide | g | 10 | 4.5 |
Glutathione | g | 2 | 0.9 |
β-carotene | mg | 55 | 24.8 |
Vitamin
Thành phần | Đơn vị | Trong 100g | Trong 180ml |
Vitamin A | μgRE | 580 | 261 |
Vitamin D | μg | 10 | 4.5 |
Vitamin E | mgα-TE | 6 | 2.7 |
Vitamin B1 | mg | 2 | 0.7 |
Vitamin B2 | mg | 1 | 0.5 |
Vitamin B6 | mg | 1 | 0.6 |
Vitamin B12 | μg | 4 | 1.8 |
Vitamin C | mg | 70 | 31.5 |
Niacin | mgNE | 10 | 4.5 |
A xít Folic | μg | 250 | 113 |
Axít Pantothenic | mg | 6 | 2.7 |
Biotin | μg | 20 | 9 |
Chất khoáng
Thành phần | Đơn vị | Trong 100g | Trong 180ml |
Sắt | mg | 9 | 4.1 |
Canxi | mg | 600 | 270 |
Phốt pho | mg | 400 | 180 |
Kali | mg | 650 | 293 |
Kẽm | mg | 9 | 29 |
I ốt | μg | 60 | 27 |
Ma giê | mg | 100 | 45 |
Mangan | mg | 1 | 0.3 |
Selen | μg | 5 | 2.3 |
Clo | mg | 1 | 0.2 |
Phát triển bổ não
Thành phần | Đơn vị | Trong 100g | Trong 180ml |
DHA | mg | 20 | 9 |
taurine | mg | 50 | 22.5 |
inositol | mg | 40 | 18 |
lecithin | mg | 500 | 225 |
choline | mg | 130 | 59 |
L-carnitine | mg | 20 | 9 |
axit linoleic | g | 2 | 9 |
α-axit linoleic | mg | 210 | 95 |
Phosphatidylcholine | mg | 100 | 45 |
Phosphatidylethanolamine | mg | 80 | 36 |
Phosphatidylinositol | mg | 90 | 41 |
Hỗ trợ tiêu hóa
Thành phần | Đơn vị | Trong 100g | Trong 180ml |
Fructooligosaccharide | mg | 1000 | 450 |